logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Sản phẩm Cao Su Định Chuẩn Kỹ Thuật (TSR)

Cao Su Định Chuẩn Kỹ Thuật (TSR)

Các tiêu chuẩn này được áp dụng cho cao su thiên nhiên chế biến dưới dạng khối (cốm) từ mủ nước vườn cây và mủ tạp như là mủ chén, mủ đông.
 

Trọng lượng và kích cỡ:
 

Cao su thiên nhiên dưới dạng khối (cốm) được ép thành bành hình chữ nhật với trọng lượng và kích cỡ ghi rõ như sau: 670mm x 330mm x 170mm và cân nặng 33.3 kg hoặc 35 kg ± 5%.


. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Đặc điểm kỹ thuật co su thiên nhiên dạng khối phải phù hợp với các giới hạn tiêu chuẩn được qui định như sau:

Tên chỉ tiêu

Hạng

Phương pháp thử

LoV

CV60

CV50

L

3L

51)

10CV

10

20CV

20

1. Hàm lượng tạp chất còn lại trên rây,
% khối lượng, không lớn hơn

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,05

0,08

0,08

0,16

0,16

TCVN 6089 (ISO 249)

2. Hàm lượng tro, % khối lượng,
không lớn hơn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,50

0,60

0,60

0,60

0,80

0,80

TCVN 6087 (ISO 247)

33. Hàm lượng nitơ, % khối lượng,
không lớn hơn

0,30

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

TCVN 6091 (ISO 1656)

44. Hàm lượng chất bay hơi,
% khối lượng, không lớn hơn

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

TCVN 6088 (ISO 248)

5. Độ dẻo đầu (P0), không nhỏ hơn

-

-

-

35

35

30

-

30

-

>

30

TCVN 6092-2 (ISO 2007)

6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI),
không nhỏ hơn

-

60

60

60

60

60

50

50

40

40

TCVN 6092-1 (ISO 2930)

7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn

-

-

-

4

6

-

-

-

-

-

TCVN 6093 (ISO 4660)

8. Độ nhớt Mooney ML (1+4) tại 100oC­2)

55 ± 10b

60 ± 5b

50±5b

-

-

-

60c

-

65c

-

TCVN 6090 (ISO 289-1)

9. Hàm lượng gel, % khối lượng, không lớn hơn 3)

4,0d

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ISO 17278

 

CHÚ THÍCH:

1)  Có 1 cấp hạng phụ của SVR 5 bao gồm SVR 5 S (chế biến từ mủ nước ngoài lô, có chỉ tiêu P0 từ 30-41).

2)  Các mức độ nhớt khác có thể theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

3)  Các mức hàm lượng gel khác có thể theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

 

. ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ LƯU KHO


 

Bành cao su được bao bằng túi màu trắng trong làm bằng PE tỷ trọng thấp
Đặc điểm kỹ thuật của bao PE là như sau:
- Độ dày : 0.03 - 0.04 mm
- Điểm nóng chảy tối đa: 109o C
- Quy cách: 1000 x 580 mm
Bao PE bao các bành cao su sau đó được hàn lại: 36 bành được thiết kế thành 06 lớp trong palét gỗ có các kích thước sau đây: 1425 x 1100 x 930 mm hoặc 1425 x 1100 x 1067 mm.

 

GHI CHÚ:
Có thể sử dụng loại bao bì khác tùy thuộc vào thỏa thuận giữa bên Bán và bên Mua.
Nhãn phải được in theo mẫu quy định trên tờ PE và cho trong các bao PE vào giữa và cả ahi bên bề mặt lớn của bành với các chi tiết như sau: Chủng loại Mã tiêu chuẩn (TCVN – 3769 - 2004). Tên của nhà sản xuất, trọng lượng bành, nhãn hiệu hàng hóa.
SVR phải được lưu thông trong kho có mái che, khô ráo và mát, và được bảo vệ tránh ánh nắng trực tiếp, mưa, chất bẩn, sâu bọ và các côn trùng khác và va đập mạnh trong quá trình lưu kho, vận chuyển và bốc dỡ.

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ